Từ điển Thiều Chửu
職 - chức
① Chức, phàm các việc quan đều gọi là chức, như xứng chức 稱職 xứng đáng với cái chức của mình. Vì thế nên ngôi quan cũng gọi là chức. Như văn chức 文職 chức văn, vũ chức 武職 chức võ, v.v. Ngày xưa chư hầu vào chầu thiên tử xưng là thuật chức 述職 nghĩa là bày kể công việc của mình làm. Ðời sau các quan ngoài vào chầu vua cũng xưng là thuật chức là vì đó. ||② Chức phận, các việc mà bổn phận mình phải làm gọi là chức, như tử chức 子職 chức phận làm con, phụ chức 婦職 chức phận làm vợ, chức vụ 職務, chức nghiệp 職業, v.v. ||③ Bui, chỉ, dùng làm trợ từ, như chức thị chi cố 職是之故 chỉ vì cớ ấy. ||④ Chuyên chủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
職 - chức
Công việc thuộc về phần mình — Phẩm trật quan lại — Dâng hiến — Các âm khác là Dặc, Xí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
職 - dặc
Cái cọc để cột trâu ngựa. Như hai chữ Dặc 弋, 杙 — Các âm khác là Chức, Xí. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
職 - xí
Lá cờ. Dùng như chữ Xí 幟. Một âm là Chức. Xem Chức.


拜職 - bái chức || 罷職 - bãi chức || 版職 - bản chức || 不職 - bất chức || 執職 - chấp chức || 職制 - chức chế || 職貢 - chức cống || 職役 - chức dịch || 職業 - chức nghiệp || 職品 - chức phẩm || 職分 - chức phận || 職管 - chức quản || 職權 - chức quyền || 職色 - chức sắc || 職死 - chức tử || 職爵 - chức tước || 職位 - chức vị || 職員 - chức viên || 職務 - chức vụ || 衮職 - cổn chức || 公職 - công chức || 停職 - đình chức || 奪職 - đoạt chức || 解職 - giải chức || 鄉職 - hương chức || 懸職 - huyền chức || 免職 - miễn chức || 任職 - nhậm chức || 溺職 - nịch chức || 品職 - phẩm chức || 分職 - phân chức || 廢職 - phế chức || 婦職 - phụ chức || 復職 - phục chức || 奉職 - phụng chức || 官職 - quan chức || 貴職 - quý chức || 裭職 - sỉ chức || 率職 - suất chức || 充職 - sung chức || 塞職 - tắc chức || 在職 - tại chức || 散職 - tản chức || 盡職 - tận chức || 宰職 - tể chức || 天職 - thiên chức || 卑職 - ti chức || 僭職 - tiếm chức || 黜職 - truất chức || 辭職 - từ chức || 就職 - tựu chức || 員職 - viên chức || 稱職 - xứng chức ||